Giá cà phê trong nước | |||
---|---|---|---|
Tỉnh | Huyện | Giá | Thay đổi |
Đắk Lắk | 91.000 đ | -37.000 đ | |
Đắk Nông | 91.000 đ | -37.200 đ | |
Gia Lai | 90.800 đ | -37.200 đ | |
Lâm Đồng | 90.500 đ | -37.200 đ | |
Lâm Đồng | Bảo Lộc | 90.000 đ | -38.200 đ |
Lâm Đồng | Di Linh | 90.000 đ | -38.200 đ |